iPad Mini2 Retina 32GB 4G iPad mini được tích hợp màn hình Retina mới khiến hình ảnh hiển thị trở nên rõ nét hơn rất nhiều so với phiên bản iPad mini cũ. Cũng nhờ màn hình này mà nó đã chiếm được cảm tình của người dùng. Dù được tích hợp màn hình mới nhưng kích thước của
iPad mini Retina vẫn vô cùng nhỏ gọn.
Vượt qua Nexus 7, iPad mini đạt mật độ điểm ảnh 324 ppi với màn hình có độ phân giải cao, hiển thị hình ảnh rõ nét.
Thiết kế
iPad mini mới vẫn giữ thiết kế của iPad mini cũ với hai màu đen và trắng. Các góc máy bo tròn và màn hình có kích thúc 7,9 inch không khác gì so với thiết kế cũ. Một số phần mềm và bàn phím được cải tiến hơn để người dùng có thể thực hiện các thao tác dễ dàng mà không bị bấm nhầm các nút với nhau.
iPad mini và
iPad Mini Retina 32GB 4G có phụ kiện tương thích với nhau. Khi so sánh hai dòng máy, ta có thể nhận ra sự khác biệt rõ ràng giữa hai màn hình này.
Hiệu năng
Nhờ vào chip A7 mạnh mẽ, iPad Mini Retina 32GB 4G có tốc độ nhanh nhạy vượt trội, chip A7 này có tốc độ nhanh gấp hai làn chip A6X (bản nâng cấp của chip A6).
iPad Mini Retina 32GB 4G có khả năng xử lý tác vụ nhanh chóng, hình ảnh hiển thị rõ nét hơn thế hệ đầu. So sánh hai máy khi chơi trò chơi ta có thể thấy iPad mini Retina hoạt động nhanh hơn hẳn, chơi các game nặng không bị chậm.
iPad mini mới cũng không chịu thua kém iPad Air, nó xử lý hình ảnh, các tác vụ với phần mềm iLife hoặc iWork vô cùng nhạy bén. Dù iPad Air có màn hình lớn hơn iPad Mini Retina 32GB 4G nhưng hình ảnh mà iPad mini mới thể hiện cũng không thua kém gì iPad Air.
Camera
Apple đã có một số thay đổi với camera của
iPad Mini Retina 32GB 4G. Vì vậy chất lượng ảnh chụp trong ánh sáng yếu cũng rõ ràng hơn nhiều. Dù chất lượng không thể sánh với iPhone nhưng đã vượt trội hơn hẳn so với iPad mini thế hệ đầu. Kích cỡ nhỏ gọn của iPad Mini Retina 32GB 4G cũng làm cho người chụp ảnh cảm thấy thoải mái hơn.
KẾT NỐI DỮ LIỆU |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 CDMA 800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO |
Mạng 4G | LTE |
GPRS/EDGE | Có |
Loại sim | Nano-SIM |
WIFI | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band |
GPS | A-GPS support and GLONASS |
USB | v2.0 |
Bluetooh | v4.0 with A2DP, EDR |
BỘ NHỚ VÀ VI XỬ LÝ |
CPU | Apple A7 Dual-core 1.3 GHz Cyclone (ARM v8-based) |
GPU | PowerVR G6430 (quad-core graphics) |
RAM | 1 GB RAM DDR3 |
Bộ nhớ trong | 32GB |
Bộ nhớ ngoài | Không |
MÀN HÌNH VÀ CAMERA |
Loại | LED-backlit IPS LCD capacitive touchscreen, 16M colors |
Kích thước | 1536 x 2048 pixels, 7.9 inches (~324 ppi pixel density) |
Cảm ứng | Có |
Camera chính | 5 MP, 2592x1944 pixels, autofocus |
Tính năng | Geo-tagging, touch focus, face detection, HDR |
Quay phim | 1080p@30fps, video stabilization |
Camera phụ | 1.2 MP, 720p@30fps, face detection, FaceTime over Wi-Fi or Cellular |
HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ ỨNG DỤNG |
Hệ điều hành | iOS 7.0.2 |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt, Tiếng Anh. Có thể cài thêm ngôn ngữ khác |
Trình duyệt Web | Safari, FireFox, Chrome, Opera... |
Xem phim - Nghe nhạc | Hỗ trợ tất cả định dạng xem phim và nghe nhạc. |
Ghi âm | Có |
Trò chơi và Ứng dụng | Hàng triệu trò chơi và ứng dụng bản quyền |
BATTERY |
Loại pin | Li-Po battery (23.8 Wh) |
| |