Phân phối, Bán lẻ MÁY VĂN PHÒNG, MÁY XÂY DỰNG, MÁY CÔNG NGHIỆP, MÁY ĐIỆN CƠ, MÁY NÔNG NGHIỆP, TB VỆ SINH & XỬ LÝ ẨM, MÁY GIA DỤNG, TB SIÊU THỊ, TB NGÂN HÀNG, TB ĐO.
Trụ sở HCM:33/4 Bùi Đình Túy, Quận Bình Thạnh Chi Nhánh Hà Nội:495/1 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân Đà Nẵng: 33 Cao Sơn Pháo, Quận Cẩm Lệ Hải Phòng: 879 Tôn Đức Thắng, Quận Hồng Bàng Thanh Hóa: 523 Bà Triệu, TP. Thanh Hóa Vinh:43 Trường Chinh, TP. Vinh Đắk Lắk:154 Chu Văn An, TP. Buôn Ma Thuột Cần Thơ: 351/1A Đường 30 tháng 4, Quận Ninh Kiều Email:Sieuthihaiminh@gmail.com CSKH Phía Nam:0898 121 139 CSKH Phía Bắc:0868 50 2002 Đánh giá dịch vụ:0965 415 898
Thông tin chi tiết sản phẩm
Máy đo độ cứng kim loại PCE-1000 Đặc tính kỹ thuật: - Khoảng đo: + Thép / sắt: 20~67.9HRC; 59.6~99.5HRB; 80~647HB; 80~940HV; 32.5~99.5HSD + Công cụ: 20.5~67.1HRC; 80~898HV + Inox: 19.6~62.4HRC; 46.5~101.7HRB; 85~655HB; 85~802HV + GC. iron : 93~334HB + NC. Iron: 131~387HB + Nhôm đúc: 30~159HB + Đồng thau: 13.5~95.3HRB; 40~173HB + Đồng thiếc : 60~290HB + Đồng : 45~315HB - Các thang đo độ cứng: HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD - Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn): Thép; CWT.STEEL(thép); Thép màu; GC.IRONn(sắt); NC.IRON(sắt); Nhôm đúc; Đồng thau; Đồng thiếc; Đồng nguyên chất - Độ chính xác: ±6 HL para HL = 800 (0.8%) - Dụng cụ gõ: Kiểu D (tích hợp) - Độ cứng tối đa: 940 HV - Bán kính phần di động (lõm / lồi): R min = 30mm - Khối lượng tối thiểu của phần di động: 5 kg không có đế, 2~5kg có đế, 50g~2 kg có đế và accompanying board - Độ sâu tối thiểu của phần di động: 3mm with accompanying board - Độ đâm xuyên tối thiểu: 0.8mm - Nguồn: Pin xạc 9V - Thời gian hoạt động liên tục: 12h - Nhiệt độ cao nhất của phần di động: +120°C - Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C - Kích thước: 100 x 60 x 33mm - Khối lượng: 150g
Nhận xét, đánh giá sản phẩm Máy đo độ cứng kim loại PCE-1000
Luu ý: - Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm. - Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng cũng là tôn trọng chính mình. - Mọi comment đều qua kiểm duyệt, nếu không hợp lệ, không hợp lý sẽ bị xóa.