Máy in hóa đơn Yamafuji A200 (Taiwan)
Máy in hóa đơn Yamafuji A200 là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hàng đầu Nhật Bản, máy có xuất xứ từ Đài Loan và được nhập khẩu chính hãng bởi siêu thị điện máy Hải Minh. Yamafuji A200 cho tốc độ in hóa đơn nhanh chóng chính xác, thao tác sử dụng đơn giản, phù hợp với các cửa hàng, quán café, siêu thị mini, hay các hệ thống bán lẻ khác…
Tốc độ in hóa đơn nhanh chóng
Máy in hóa đơn Yamafuji A200 với kiểu in áp nhiệt, có tốc độ in hóa đơn nhanh chóng 200 mm/giây, cho phép người dùng in nhanh chóng, đây là ưu điểm nổi bật của dòng sản phẩm nay. Yamafuji A200 có thể in liền lúc với công suất lớn, đáp ứng được nhu cầu chờ đợi thanh toán của nhiều người, tạo sự hài lòng cho khách hàng thanh toán.
Tiết kiệm chi phíMáy in hóa đơn Yamafuji A200 thuộc dòng máy in nhiệt, không sử dụng mực in nên sẽ tiết kiệm một khoản chi phí khi mua mực và giảm bớt trục trặc do mực in gây ra như những máy in kim thông thường như thường xuyên bị hết mực, mực ra không đều. Máy ít hư hỏng nên không mất chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.Tuổi thọ máy lâu dàiYamafuji A160 hoạt động lâu dài, bền bỉ nếu được sử dụng đúng mục đích và đúng cách. Thông thường, tuổi thọ của máy in bao gồm tuổi thọ đầu in nhiệt là 100km và tuổi thọ dao cắt khoảng 1 triệu lần cắt, nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng.Thiết kế nhỏ gọn, hiện đạiMáy in hóa đơn Yamafuji A200 được thiết kể gọn, có trọng lượng 1,0kg và với kích thước khoảng 183×140×138mm nên rất dễ dàng di chuyển, và trong các thao tác sử dụng. Có thể di chuyển máy khi thay đổi nơi làm việc, dễ bảo quản vì không chiếm nhiều diện tích không gian. Rất tiện lợi cho công việc.Thương hiệu Yamafuji được biết đến là thương hiệu toàn cầu, của Nhật Bản chuyên về sản xuất các thiết bị điện tử trong đó có máy in hóa đơn, được người sử dụng đánh giá cáo nhất hiện nay trong số các dòng máy in hóa đơn hiện hành. Được chế tạo bởi công nghệ hàng đầu Nhật Bản, máy in hóa đơn Yamafuji thực sự là sự lựa chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng hiện nay Thông số kỹ thuật:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Chế độ in | In nhiệt trực tiếp | Tốc độ in | 200 mm/giây | Khổ giấy | 79.5±0.5mm×φ80mm | | 80mm paper: Font A - 42 columns or 48 columns/Font B - 56 columns or 64 columns/ Chinese,traditional Chinese - 21 columns or 24 columns | Độ dày của giấy | 0,06 mm ~ 0,08 mm | Dao cắt | Tự động | Tuổi thọ dao cắt | 1 triệu lần cắt | Nguồn | Input:AC 110V/220V, 50~60Hz | Tuổi thọ máy in | Đầu in nhiệt: 100 km Dao cắt: 1 triệu lần cắt | Kết nối ngăn kéo | DC 24V/1A | Kích thước | | Cổng kết nối | USB và RS-232 (COM) hoặc LAN (Ethernet, cổng mạng) | Độ rộng in | 72mm | Nguồn điện | 24V một chiều - 2,5A | Nhiệt độ môi trường | 0 ~ 45Độ C, độ ẩm 10 ~ 80% | Nhiệt độ bảo quản | -10 ~ 60Độ C, độ ẩm 10 ~ 90% | Khối lượng (kg) | 1.0 Kg |
|