Giá mới: 4.550.000 ₫ Tiết kiệm: 6%
Giá cũ: 4.860.000 ₫
(chưa bao gồm vat 10%)
Bảo hành: 12 tháng
Máy in nhãn casio KL-G2 xử lý các băng giấy có độ rộng 24, 18, 12, 9 và 6 mm. In nhãn với tốc độ 20mm/giây, cao gấp hai lần so với máy in nhãn Casio tiền nhiệm KL-7400. Máy kết nối với máy tính cá nhân (PC) thông qua cổng USB với mà hình LCD lớn 4 dòng, 16 kí tự giúp người dùng tiện lợi khi sử dụng và quan sát. KL-G2 được tích hợp nhiều tính năng như tắt nguồn tự động giúp tiết kiệm pin, tăng tuổi thọ máy; có khả năng in ngược, in mã vạch, in logo; Xem bản in trước khi in và nhiều ứng dụng in khác.
Máy in nhãn casio KL-G2 có:
- 31 ngôn ngữ hỗ trợ
- Chuyển đổi thông báo qua 8 ngôn ngữ (tiếng Anh / tiếng Tây Ban Nha / tiếng Đức / tiếng Pháp / tiếng Ý / tiếng Thụy Điển / tiếng Bồ Đào Nha / tiếng Indo)
- Sử dụng bộ nguồn: Bộ chỉnh lưu AD-1832L (đi kèm) hoặc 8 x pin kiềm cỡ AA (LR6) (được bán riêng lẻ)
- Kiểu ký tự gồm có các loại Thường/Đậm/Phác thảo/Bóng/Nâng cao
- Hiệu ứng ký tự có thể lựa chọn là: Đổ bóng/Gạch dưới/Hộp
Thông tin chi tiết sản phẩm:
- Độ rộng của băng: 24, 18, 12, 9 và 6 mm
- Độ phân giải: 200 dpi/128 chấm
- Tốc độ in (mm/giây): 20mm/giây
- Loại ký tự được cài sẵn: 680
- Chiều cao in tối đa : 16mm
- Số dòng in tối đa: 6 dòng (băng giấy 24 hoặc 18mm)
- Số lượng Font chữ: 8 Font
- Bàn phím: Qwerty
- Màn hình: LCD, 4 dòng, 16 kí tự
- Bộ nhớ lệnh in Xấp xỉ: 2.000 ký tự
- Sao chép và dán: Lên tới 9 đơn vị, 49 ký tự
- Số ký tự tối đa trên mỗi dữ liệu nhập: 255
- Kích thước: 67,5 x 202 x 212
- Khối lượng: 850g
Các thông số máy in nhãn bạn cần biết:
- Độ phân giải đầu in: Máy in nhãn có độ phân giải tối thiểu từ 203 - 300 dpi để in nhãn rõ đẹp, có chất lượng về hình ảnh.
- Chiều rộng in tối đa: Tùy theo bạn dự định dùng loại giấy in có bề rộng tối đa bao nhiêu. Các máy in trung bình thường có MPW = 104mm đi với khổ giấy 110mm. Một số công ty trong khu công nghiệp cần nhãn in với khổ giấy 140mm. Do đó bạn phải để ý đến điều này.
- Bộ nhớ dữ liệu: Trong máy in nhãn có 2 loại bộ nhớ là Flash Memory (bộ nhớ hệ thống) và SDRAM (bộ nhớ dữ liệu). Khi bạn cần in nhãn với số lượng nhiều hoặc khi bạn cần in nhãn với nhiều đồ hoạ thì máy in cần phải có SDRAM đủ lớn để có thể chứa được tất cả dữ liệu đó. Một máy in nhãn nên có tối thiểu từ 2MB - 4MB SDRAM.
- Vật liệu in: Ngoài giấy là vật liệu in chính, các máy in nhãn còn có thể in được lên 1 số vật liệu in khác như giấy nhựa tổng hợp (loại giấy dai), giấy bạc, giấy nhôm, các loại film, da mỏng, v.v...Bạn cần tham khảo ý kiến của người bán để được giới thiệu loại máy in thích hợp.
- Tốc độ in: Bạn nên có một máy in nhãn có tốc độ cao để có thể in được số lượng nhiều trong khoảng thời gian ngắn nhất. Tối thiểu bạn cần phải có một máy in nhãn có tốc độ từ 2 - 8 ips.
Video hướng dẫn sử dụng:
THÔNG TIN SẢN PHẨM | |
Model | KL-G2 |
Giá | 4.550.000 VNĐ |
Bảo hành | 12 tháng |
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM | |
Kích thước | 67,5 x 202 x 212 |
Khối lượng | 850g |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Độ rộng của băng | 24, 18, 12, 9 và 6 mm |
Độ phân giải | 200 dpi/128 chấm |
Tốc độ in (mm/giây) | 20mm/giây |
Kiểu ký tự | Thường/Đậm/Phác thảo/Bóng/Nâng cao |
Hiệu ứng ký tự | Đổ bóng/Gạch dưới/Hộp |
Loại ký tự được cài sẵn | 680 |
Chiều cao in tối đa | 16mm |
Số dòng in tối đa | 6 dòng (băng giấy 24 hoặc 18mm) |
Số lượng Font chữ | 8 Font |
Bàn phím | Qwerty |
Màn hình | LCD, 4 dòng, 16 kí tự |
Ngôn ngữ hỗ trợ | 31 |
Chuyển đổi thông báo | 8 ngôn ngữ (tiếng Anh / tiếng Tây Ban Nha / tiếng Đức / tiếng Pháp / tiếng Ý / tiếng Thụy Điển / tiếng Bồ Đào Nha / tiếng Indo) |
Ký tự chữ và số | 62 |
Ký tự được cài sẵn | 803 |
Biểu tượng và kí tự | 642 |
Ký hiệu và kí tự đặc biệt | 397 |
Hình minh họa | 245 |
Ký tự có dấu | 99 |
In khung | 65 |
Bố cục tùy theo sử dụng | 24 |
Hướng in | Ngang/Dọc |
Cài đặt số in | 100 |
Thiết kế logo có sẵn | 60 logo |
Bộ nhớ lệnh in | Xấp xỉ. 2.000 ký tự |
Sao chép và dán | Lên tới 9 đơn vị, 49 ký tự |
Số ký tự tối đa trên mỗi dữ liệu nhập | 255 |
Bộ nguồn | Bộ chỉnh lưu AD-1832L (đi kèm) |
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM | |
In Lôgô được thiết kế | |
Màn hình LCD lớn, dễ đọc | |
Các ứng dụng in nhãn khác đa dạng | |
In mã vạch | |
Đánh số | |
Xem trước bản in | |
In ngược | |
Tắt nguồn tự động |