Giá mới: 7.000.000 ₫ Tiết kiệm: 20%
Giá cũ: 8.700.000 ₫
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Bảo hành: Bảo hành 12 tháng
Máy đo chênh áp KIMO MP 115 là thiết bị được dùng để đo áp suất trong bất cứ ngành công nghiệp nào. Máy đo áp suất ở khoảng đo từ -500 đến +500 mbar, với độ chính xác cao từ ±0.5% giá trị ±0.5 mbar, độ phân giải đạt 1 mbar. Hiển thị kết quả qua màn hình LCD. Kích thước 50 x 36 mm, 4 dòng, 2 dòng 5 số với 7 phân đoạn (giá trị), 2 dòng 5 số với 16 phân đoạn (đơn vị).
KIMO MP 115 có chức năng tự động tắt khi không sử dụng; Có đèn nền (có thể điều chỉnh độ sáng). Máy đo chênh áp KIMO MP 115 còn có thể lựa chọn đơn vị đo, tuyd vào mục đích, môi trường đo mà người sử dụng lựa chọn đơn vị đo thích hợp. Đặc biệt, MP 115 rất dễ sử dụng với 5 phím bấm được thiết kế với các chức năng khác nhau, giúp người sử dụng dễ dàng thực hiện các phép đo mà không mất quá nhiều thời gian.
Thông tin chi tiết sản phẩm:
- Khoảng đo: Từ -500 đến +500 mbar
- Độ chính xác: ±0.5% giá trị ±0.5 mbar
- Độ phân giải: 1 mbar
- Đơn vị hiển thị: kPa, inWg, mbar, mmHg, PSI
- Độ quá áp cho phép: 1,4 bar
- Đầu đo: Piezoresistive sensor
- Hiển thị: 4 dòng, màn hình LCD. Kích thước 50 x 36 mm; 2 dòng 5 số với 7 phân đoạn (giá trị); 2 dòng 5 số với 16 phân đoạn (đơn vị)
- Vật liệu: ABS chống sốc, IP54
- Bàn phím: 5 phím bấm
- Tiêu chuẩn: EMC2004/108/CE và EN 61010-1
- Nguồn điện: 4 pin AAA 1.5V
- Điều kiện hoạt động: Từ 0 đến 50°C
- Điều kiện bảo quản: Từ -20 đến 80°C
- Tự động tắt: Có thể điều chỉnh từ 0 đến 120 phút
- Khối lượng: 220g
Cung cấp bao gồm: Máy chính MP115, 2 ống silicon đo áp suất dài 1m, 2 tip φ6 x 100mm bằng thép không gỉ, giấy chứng nhận, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
Tính năng sản phẩm:
- Đo áp suất
- Chức năng Hold và chức năng hiển thị giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Tự động tắt khi không sử dụng
- Có đèn nền (có thể điều chỉnh độ sáng)
- Lựa chọn đơn vị đo
- Dễ sử dụng
Trong các thiết bị đo thì đồng hồ đo áp suấtlà một trong những thiết bị đơn giản nhất dể sử dụng nhất vì đồng hồ đo áp suất có cấu tạo đơn giản, lắp đặt dễ dàng. Tuy nhiên đồng hồ đo áp suất có rất nhiều chủng loại nên khi mua chúng ta cần biết một vài thông số kỹ thuật cơ bản để dùng cho phù hợp với yêu cầu sử dụng mang lại hiệu quả cao nhất tránh lãng phí trong quá trình sử dụng.
1. Kích thướt mặt đồng hồ đo áp suất
2. Dãy đo áp suất hay còn gọi là thang đo áp suất
3. Vật liệu của đồng hồ đo áp suất
4. Tiêu chuẩn kết nối cơ khí
THÔNG TIN SẢN PHẨM | |
Model | MP115 |
Hãng sản xuất | KIMO-Pháp |
Giá | 5.230.000 VNĐ |
Bảo hành | 12 tháng |
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM | |
Khối lượng (g) | 220g |
Cung cấp | Máy chính MP115, 2 ống silicon đo áp suất dài 1m, 2 tip φ6 x 100mm bằng thép không gỉ, giấy chứng nhận, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Khoảng đo | Từ -500 đến +500 mbar |
Độ chính xác | ±0.5% giá trị ±0.5 mbar |
Độ phân giải | 1 mbar |
Đơn vị hiển thị: Kpa | kPa, inWg, mbar, mmHg, PSI |
Độ quá áp cho phép | Độ quá áp cho phép: 1,4 bar |
Đầu đo | Piezoresistive sensor |
Hiển thị | 4 dòng, màn hình LCD. Kích thước 50 x 36 mm |
Vật liệu | ABS chống sốc, IP54 |
Bàn phím | 5 phím bấm |
Tiêu chuẩn | EMC2004/108/CE và EN 61010-1 |
Nguồn điện | 4 pin AAA 1.5V |
Điều kiện hoạt động | Từ 0 đến 50°C |
Điều kiện bảo quản | Từ -20 đến 80°C |
Tự động tắt | Có thể điều chỉnh từ 0 đến 120 phút |
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM | |
Đo áp suất | |
Chức năng Hold và chức năng hiển thị giá trị lớn nhất, nhỏ nhất | |
Tự động tắt khi không sử dụng | |
Có đèn nền (có thể điều chỉnh độ sáng) | |
Lựa chọn đơn vị đo | |
Dễ sử dụng |