Giá mới: 3.500.000 ₫ Tiết kiệm: 13%
Giá cũ: 4.000.000 ₫
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Bảo hành: bảo hành 12 tháng
Máy đo chênh lệch áp suất TCVN-MN01 là thiết bị đo áp suất trong phạm vi +5PSI, có độ lặp lại +0.3% FSO (at 25 độ C) và độ tuyến tính khoảng +0.2% (Max+0.5% FSO); +0.29% FSO. Kết quả đo chính xác, nhanh chóng chỉ chua đầy 1 giây. Máy hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ từ 0-50 độ C và bảo quản máy ở nhiệt độ từ -10 đến 60 độ C.
Tính năng sản phẩm:
- 11 đơn vị đo
- Max / tối thiểu / trung bình
- Màn hình LCD lớn hiển thị kép backlit
- Zeroing, bù đắp, bồi thường dữ liệu
- Hiển thị pin yếu và tự động tắt máy
- Giữ dữ liệu và mã lỗi
- Pin 9V
Thông tin chi tiết sản phẩm:
- Hãng sản xuất : TCVN
- Mã sản phẩm : MN01
- Xuất xứ : Đài Loan
- Thang đo: + 5Psi
- Dung sai: ±3%
- Lặp lại: +0.3% FSO (at 25 độ C)
- Độ tuyến tính / trễ: +0.2% (Max+0.5% FSO); +0.29% FSO
- Thời gian đáp ứng: 0.5 Seconds Typical
- Qua Dải Chỉ số: Hi
- Theo Phạm vi chỉ thị: Lo
- Điều kiện hoạt động: 0-50 độ C
- Điều kiện bảo quản: -10 đến 60 độ C
Máy đo chênh lệch áp suất TCVN-MN01 có thiết kế gọn nhẹ, dễ sử dụng, có thể mang theo khi di chuyển, không chiếm nhiều diện tích bảo quản.
Thiết bị đo chênh lệch áp suất nhằm đo độ giảm áp khi qua lọc, giàn coil nhằm xác định được độ sạch để thay thế khi cần thiết. Khi giàn coil hoặc lọc bị bán nhiều bụi sẽ làm giảm lưu lượng của không khí đi qua hệ thống điều này sẽ được hiển thị bằng việc tăng lên của đồng hồ áp.
Trong các ứng dụng đòi hỏi phải duy trì một áp suất dương hoặc áp suất âm, đồng hồ áp suất được dùng để theo dõi áp suất dương ở trong phòng sạch nhằm ngăn chặn nấm mốc từ bên ngoài vào và áp suất âm để ngăn chặn vi khuẩn thoát ra ngoài từ phòng cách ly (phòng mổ, phòng thí nghiệm hóa sinh).
Video giới thiệuMáy đo chênh lệch áp suất TCVN-MN01
THÔNG TIN SẢN PHẨM | |
Model | MN01 |
Hãng sản xuất | TCVN |
Xuất xứ | Taiwan |
Giá | 3.500.000 VNĐ |
Bảo hành | 12 tháng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Phạm vi áp dụng | +5PSI |
Lặp lại | +0.3% FSO (at 25 độ C) |
Độ tuyến tính / trễ | +0.2% (Max+0.5% FSO) |
Thời gian đáp ứng | 0.5 Seconds Typical |
Qua Dải Chỉ số | Hi |
Theo Phạm vi chỉ thị | Lo |
Điều kiện hoạt động | 0-50 độ C |
Điều kiện bảo quản | -10 đến 60 độ C |
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM | |
11 đơn vị đo | |
Max / tối thiểu / trung bình | |
Màn hình LCD lớn hiển thị kép backlit | |
Zeroing, bù đắp, bồi thường dữ liệu | |
Hiển thị pin yếu và tự động tắt máy | |
Giữ dữ liệu và mã lỗi | |
Pin 9V | |
Khách hàng có thể hiệu chỉnh đồng hồ của mình |