Đánh Giá Về Đầu Tư Máy Tời Cáp Treo: Mất Bao Nhiêu Tiền?
Đầu tư máy móc trang thiết bị hiện đại là một trong những điều cần thiết để cải thiện hiệu quả công việc, năng suất lao động cá nhân. Bên cạnh đó đầu tư máy móc chất lượng trong lĩnh vực xây dựng còn đảm bảo được độ an toàn cho người lao động.
Một trong những loại máy được sử dụng phổ biến tại những công trình thi công, kho bãi, vận tải đó chính là các thiết bị tời treo hay còn biết đến là tời mini, ứng dụng vô cùng hiệu quả. Nếu bạn là người đầu tư mua sắm cho đơn vị của mình thì hãy cùng tham khảo ngay đầu tư máy tời cáp treo này hết bao nhiêu tiền các bạn nhé.
I. Yếu tố ảnh hưởng đến giá thành của tời cáp treo
1. Khả năng nâng hạ
Một trong những yếu tố đầu tiên đó chính là khả năng nâng hạ của máy, máy có khả năng nâng hạ càng hiệu quả thì mức giá thành càng cao:
+ Công suất, tải trọng máy: máy có công suất cỡ lớn, tải trọng lớn thì có mức giá cao hơn nhiều so với những dòng máy thực hiện nâng hạ tải trọng vừa vả nhỏ. Một phép toán so sánh giúp cho bạn dễ hình dung hơn: máy nâng hạ tải trọng 2 – 3 tấn có mức giá cao thậm chí gấp 10 lần so với máy nâng hạ 300 – 500kg. Các loại máy có nâng hạ đồ vật trọng lượng lớn yêu cầu thiết kế máy phải có nhiều khác biệt hơn nhiều so với những dòng máy nâng hạ trọng lượng nhẹ.
+ Bên cạnh đó máy thực hiện với tốc độ càng cao hay còn gọi là những máy tời nhanh cũng có mức giá cao hơn so với máy thực hiện với tốc độ chậm. Tốc độ cao nhất mà máy có thể thực hiện được nâng hạ cho bạn từ 20 – 30m/phút đối với thiết bị từ nhanh và trung bình từ 10 – 15m/phút với thiết bị tời chậm.
2. Chiều dài dây cáp
Nhu cầu nâng hạ càng cao thì yêu cầu bạn cần phải bỏ ra nhiều chi phí hơn để bổ sung thêm dây tời. Một số máy có sẵn chiều dài dây tương đối lớn, tuy nhiên có những máy cần nối thêm cáp tời mới có thể đảm bảo thực hiện được công việc nâng hạ của bạn. Tuy nhiên lựa chọn sẵn máy có chiều dài dây cáp lớn sẽ đảm bảo an toàn hơn cho bạn trong công việc vận chuyển đồ vật.
3. Chất lượng máy
Mỗi loại máy đều có những chất liệu khác nhau, và đặc biệt hơn là máy có động cơ chế tạo càng với chất lượng cao thì giá thành lại đắt hơn nhiều so với những dòng máy thông thường. Điểm khác biệt lớn nhất trong quá trình vận hành của máy đó chính là động cơ máy có làm việc được liên tục cũng như thực hiện được đúng mức tải trọng mà máy quảng cáo hay không. Bên cạnh đó chất liệu vỏ máy cũng là yếu tố quyết định đến giá thành của sản phẩm, vỏ máy chắc chắn được làm từ vật liệu cao cấp không gỉ chắc chắn sẽ có mức giá cao hơn so với những loại trang thiết bị khác.
4. Tên thương hiệu
Thương hiệu máy chắc chắn là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm, các loại máy tời không có thương hiệu giấy tờ bao giờ cũng có mức giá rẻ hơn nhiều so với hàng chính hãng có tên tuổi. Bên cạnh đó có những hãng chuyên sản xuất máy phân khúc thấp, phân khúc tâm trung và phân khúc cao mà người dùng có thể lựa chọn. Tuy nhiên theo quy luật của thị trường, phần lớn mức giá của sản phẩm đã phản ánh được phần nào chất lượng của máy. Chính vì thế nếu có điều kiện đầu tư những loại máy tời mini chuẩn chính hãng bạn nên lựa chọn những đơn vị cung cấp uy tín cho bản thân mình. 5. Chính sách bảo hành
Các loại máy có chính sách bảo hành càng dài hạn thông thường sẽ có mức giá càng cào hơn. Bảo hành máy còn liên quan đến các chi phí khác liên quan khác của hãng trong công việc sửa chữa máy nếu phát sinh vấn đề, chính vì thế mà chi phí đó sẽ được nhà sản xuất tính một phần vào trong giá thành sản phẩm của bạn.
II. Tổng hợp giá máy tời cáp treo cho người sử dụng
Để cho người đọc có cái nhìn tổng quan hơn về giá thành sản phẩm trên thị trường thì Điện máy chính hãngsẽ tổng hợp bảng giá máy đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng khác nhau cho người dùng tham khảo:
STT | Tên máy tời điện | Hãng | Mức giá | Đặc điểm |
1 | B300, B500, B800, B1000, B1200 | Yamafuji | Từ 2tr350 – 4tr750 | Nâng hạ tải trọng tương ứng 300 – 500 – 800 – 1000 – 1200kg, dây cáp dài từ 20 – 23m |
2 | YM-S160, YM-S250, YM-S300, YM-S500 | Yamafuji | Từ 6tr750 – 10tr500 | Nâng hạ tải trọng tương ứng 160 – 250 – 300 – 500kg, tời tốc độ cao |
3 | PA200, PA300, PA500, PA600, PA8000, PA1000, PA1200 | KENSEN | Từ 1tr850-4tr250 | Nâng hạ tải trọng tương ứng 200 - 300 – 500 – 600 - 800 – 1000 – 1200kg, dây cáp dài 6 – 12m |
4 | DU-250A, DU-300A, DU-500A, | STRONG | Từ 14tr050 – 16tr200 | Nâng hạ tải trọng từ 250 – 500kg, chiều dài dây cáp 30 – 60m, kích thước cáp lớn |
5 | OS100/200, OS150/300, OS200/400, OS250/500, OS300/600, OS 400/800 | OShima | Từ 3tr380 - 5tr050 | Nâng hạ được tải trọng từ 100-300, chiều cao nâng hạ từ 11 – 22m |
:
Trên đây là bảng giá máy cho biết bạn cần phải đầu tư bao nhiêu tiền cho những máy tời điện sử dụng trong đơn vị của bạn. Mong những thông tin này hữu ích đối với sự lựa chọn máy phù hợp nhất đối với nhu cầu sử dụng của bạn.