Giá mới: 6.000.000 ₫ Tiết kiệm: 6%
Giá cũ: 6.400.000 ₫
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Bảo hành: Bảo hành 12 tháng
Máy đo cường độ sóng điện từ trường Tenmars TM-196 do Tenmars sản xuất, sản phẩm có xuất xứ Đài loan. Máy có dải đo từ 38mV đến 20V / m; Dải tần số từ 10MHz ~ 8GHZ. Sử dụng cảm biến Ba Axis (X, Y, Z); Bộ nhớ dữ liệu hồ sơ bằng tay (Max & AVG) và cài đặt yếu tố Calibration, Alarm Clock. Máy được thiết kế để đo lường và giám sát tần số vô tuyến (RF) cường độ trường điện từ và có khả năng đo các dải tần số của 10Mz ~ 8GHz. Thích hợp cho việc:
- Đo công suất RF đối với máy phát.
- Tần số cao (RF) điện từ trường sóng đo lường sức mạnh.
- Điện thoại di động trạm gốc điện thoại ăng-ten bức xạ đo mật độ năng lượng.
- Spy camera, công cụ tìm lỗi không dây.
- Truyền thông không dây (CW, TDMA, GSM, DECT) ứng dụng.
- Phát hiện, cài đặt Wireless LAN (Wi-Fi) .
- Độ an toàn bức xạ điện thoại di động / thiết bị không dây.
- Phát hiện rò rỉ lò vi sóng.
- Môi trường sống cá nhân EMF an toàn..
Tính năng sản phẩm:
- Đo tần số RF của các máy phát.
- Đo cường độ sóng điện từ trường với tấn số cao RF.
- Đo bức xạ sóng từ trạm điện thoại di động, các ăng-ten phát sóng.
- Đo sóng điện từ từ các ứng dụng không dây (CW, TDMA, GSM, DECT).
- Phát hiện và kết nối tự động mạng không dây (Wi-Fi) .
- Độ an toàn bức xạ điện thoại di động / thiết bị không dây.
- Phát hiện rò rỉ bức xạ từ lò vi sóng.
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
|
Máy đo cường độ sóng điện từ trường Tenmars TM-196 được thiết kế để đo lường và giám sát tần số vô tuyến (RF) cường độ trường điện từ và có khả năng đo các dải tần số từ 10Mz ~ 8GHz. Máy được thiết kế cầm tay chắc chắn cùng nhiều tính năng tiện dụng. Sản phẩm chính hãng được cung cấp bởi siêu thị điện máy Hải Minh. Mọi thông tin chi tiết cề sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi tại Hải Minh để được tư vấn và hướng dẫn.
Hướng dẫn sử dụng:
THÔNG TIN SẢN PHẨM | |
Model | TM-196 |
Hãng sản xuất | Tenmars |
Xuất xứ | Đài Loan |
Giá | 5.900.000 VNĐ |
Bảo hành | 12 tháng |
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM | |
Trọng lượng | 80g |
Kích thước | 380(L)*80(W)*77(H) mm. |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng, pin 9V, hộp đựng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Thang đo | 38mv – 11v/m |
Màn hình hiển thị | 3-3/4 digits maximum reading 3999 |
Tần số | 10MHz ~ 8GHz |
Đơn vị đo | mV/m , V/m , µA/m , mA/m , µW/m2 , mW/m2 , µW/cm2 |
Độ phân giải hiển thị | 0.1mV/m, 0.1µA/m, 0.001µW/m2, 0.001µW/cm2 |
Dữ liệu lưu trữ | 200 data sets. |
Chức năng cảnh báo | ON/ OFF |
Xem lại dữ liệu đo | Maximum & AVG |
Hiệu chuẩn | Tùy chỉnh |
Thời gian phản hồi | 2.5 lần /s |
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động | 0 – 50ºC ( 32ºF to 122ºF ). Max. 80% RH. |
Nguồn | Pin 9V (NEDA 1604 IEC 6F 22 JIS 006P)*1 |
Tuổi thọ pin | 5 hrs. |
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM | |
Cảm biến: Axis (X, Y, Z) | |
Lưu trữ dự liệu đo tạm thời (Max & AVG). | |
Tùy chọn để cài đặt hiệu chuẩn. | |
Đo tần số RF của các máy phát. | |
Đo cường độ sóng điện từ trường với tấn số cao RF. | |
Đo bức xạ sóng từ trạm điện thoại di động, các ăng-ten phát sóng. | |
Đo sóng điện từ từ các ựng dụng không dây (CW, TDMA, GSM, DECT). | |
Phát hiện và kết nối tự động mạng không dây (Wi-Fi) . | |
Độ an toàn bức xạ điện thoại di động / thiết bị không dây. | |
Phát hiện rò rỉ bức xạ từ lò vi sóng. |